carry (someone or something) over from (somewhere) Thành ngữ, tục ngữ
chở (ai đó hoặc thứ gì đó) từ (đâu đó) đến
Để di chuyển hoặc vận chuyển ai đó hoặc vật gì đó, thường là qua một khoảng cách xa. Khi chúng tui chuyển đến San Diego, chúng tui đã trả trước cho một công ty để vận chuyển những chiếc xe của chúng tui từ Boston .. Xem thêm: carry, over backpack addition or article over from article
để chở ai đó hoặc thứ gì đó từ đâu đó, thường là khoảng cách xa hoặc nước khác. Con tàu chở câu lạc bộ du lịch đến từ Tây Ban Nha. Họ vừa chở tổng thể đồ đạc của tui từ Paris .. Xem thêm: carry, over. Xem thêm:
An carry (someone or something) over from (somewhere) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carry (someone or something) over from (somewhere), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carry (someone or something) over from (somewhere)