Nghĩa là gì:
carte blanche carte blanche /'kɑ:t'blỴ:nʃ/- danh từ
- sự được toàn quyền hành động
- to give somebody carte_blanche: cho ai được phép toàn quyền hành động
carte blanche Thành ngữ, tục ngữ
give sb carte blanche
Idiom(s): give someone carte blanche AND give carte blanche to someone
Theme: FREEDOM
to give someone freedom or permission to act as one wishes or thinks necessary.
• He's been given carte blanche with the reorganization of the workforce.
• The manager has been given no instructions about how to train the staff. The owner just gave him carte blanche.
• Jane gave carte blanche to the decorator and said she wanted the whole house done.
give carte blanche to
Idiom(s): give someone carte blanche AND give carte blanche to someone
Theme: FREEDOM
to give someone freedom or permission to act as one wishes or thinks necessary.
• He's been given carte blanche with the reorganization of the workforce.
• The manager has been given no instructions about how to train the staff. The owner just gave him carte blanche.
• Jane gave carte blanche to the decorator and said she wanted the whole house done.
carte blanche
Tự do làm bất cứ điều gì người ta muốn hoặc đánh giá là cần thiết, đặc biệt là với một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ cụ thể. Cụm từ tiếng Pháp này có nghĩa là "thẻ trống" trong tiếng Anh. Tôi bất thể tin rằng ông chủ vừa giao cho tui khoản trước riêng để tổ chức hội nghị - ông ấy thường là một nhà quản lý vi mô !. Xem thêm: blanche, carte * carte blanche
Hình. tự do hoặc cho phép hành động theo ý muốn hoặc cho rằng cần thiết. (* Điển hình: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Anh ấy vừa được nhận một món ăn ngon với chuyện tổ chức lại lực lượng lao động. Người quản lý bất được chỉ dẫn về cách đào làm ra (tạo) nhân viên. Anh ta có carte blanche từ chủ sở có .. Xem thêm: blanche, carte ˌcarte ˈblanche (to do something)
(từ tiếng Pháp) trả toàn tự do hoặc có quyền làm bất cứ điều gì bạn thích: Thám hi sinh được trao carte blanche cho đọc bất kỳ tập tin nào anh ta thích trong quá trình tìm kiếm kẻ sát nhân. Cụm từ tiếng Pháp có nghĩa là 'tờ giấy trắng' mà trên đó ai đó có thể viết các điều kiện của riêng họ để đạt được thỏa thuận .. Xem thêm: blanche, carte carte blanche
Hoàn toàn tự do , sức mạnh không hạn. Thuật ngữ này trong tiếng Pháp có nghĩa là “giấy trắng”, được sử dụng cùng nghĩa với “séc trắng” - nghĩa là bất cứ thứ gì có thể được điền vào. Vào những năm 1600, nó được sử dụng trong quân đội để đầu hàng không điều kiện. Sau Thế chiến thứ nhất, nó được mở rộng lớn sang các bối cảnh dân sự, chẳng hạn như “Anh ấy là thợ máy giỏi nhất mà chúng tui có; ông chủ vừa giao cho anh ta carte blanche để xử lý tất cả các công chuyện sửa chữa. ”. Xem thêm: blanche, carte. Xem thêm:
An carte blanche idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carte blanche, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carte blanche