Nghĩa là gì:
aspersions
aspersion /əs'pə:ʃn/- danh từ
- sự vảy, sự rảy, sự rưới (nước...)
- sự nói xấu, sự phỉ báng, sự vu khống; sự bôi nhọ, lời nói xấu, lời vu khống
- to cast aspersions on somebody: vu khống ai; bôi nhọ ai
cast aspersions Thành ngữ, tục ngữ
giả dạng
Để nói chuyện tiêu cực hoặc bất hay về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi rất tiếc khi bỏ rơi Julie, nhưng đạo đức làm chuyện của cô ấy thực sự rất kinh khủng. Cô ấy vừa không giao một bài tập đúng giờ! Bill nói rằng anh ấy bất muốn gây rối loạn cho bất cứ ai, nhưng anh ấy vẫn nói xấu chúng tui mọi lúc !. Xem thêm: aspersion, casting casting aspersions, để
Đưa ra nhận xét mang tính xúc phạm hoặc có tính chỉ trích cao, công bằng hoặc thường xuyên hơn là bất công bằng. Một nghĩa cũ hơn của động từ “to asperse” là phun ra hoặc phân tán, và bản thân “aspersion” vừa từng có nghĩa là vòi hoa sen hoặc vòi phun. Cụm từ đầy đủ mới hơn, nhưng chúng tui tìm thấy ý nghĩa tương tự trong vở kịch của Sheridan, The Rivals (1775), trong đó bà Malaprop phàn nàn một cách cay đắng về “một cuộc tấn công vào ngôn ngữ của tôi! . . . an abuse on my allotment of accent ”(3: 3) .. Xem thêm: cast. Xem thêm:
An cast aspersions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast aspersions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast aspersions