cast iron stomach Thành ngữ, tục ngữ
Cast iron stomach
A person with a cast iron stomach can eat or drink anything without any ill effects. dạ dày assemblage
Khả năng ăn những thức ăn mà người khác có thể thấy khác thường, bất ngon hoặc quá cay mà bất gặp phải bất kỳ tác động xấu nào như buồn nôn hoặc khó chịu ở dạ dày. Chồng tui có một cái dạ dày assemblage thép đến nỗi anh ấy có thể ăn tiêu ma và sau đó cảm giác hoàn toàn khỏe mạnh. Bạn phải có một cái bao hi sinh như assemblage nếu bạn đang ăn dưa chua với bơ đậu phộng !. Xem thêm: bao hi sinh bao hi sinh assemblage
Hình. một dạ dày rất khỏe có thể chống chọi với thức ăn bất ngon hoặc bất cứ thứ gì gây buồn nôn. Nếu bất có cái bao hi sinh bằng gang, tui không thể ăn được thứ này. Fred — nổi tiếng với cái dạ dày bằng assemblage — vừa ăn cả mười quả ớt cay .. Xem thêm: dạ dày. Xem thêm:
An cast iron stomach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast iron stomach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast iron stomach