cat on a hot tin roof Thành ngữ, tục ngữ
be like a cat on a hot tin roof
restless or jumpy: "He's like a cat on a hot tin roof with all this talk about redundancies." một con mèo trên mái tôn nóng
Một con đang e sợ và bất thể ngồi yên hoặc thư giãn. A: "Tại sao Carrie lại bắt nhịp?" B: "Cô ấy đang đợi bác sĩ gọi đến với kết quả xét nghiệm của mình, vì vậy cô ấy tương tự như một con mèo trên mái nhà thiếc nóng bức cả ngày.". Xem thêm: mèo, nóng, trên, mái, thiếc mèo trên mái thiếc nóng
Một chủ nghĩa miền Nam có nghĩa là một người đang căng thẳng hoặc lo lắng. Cụm từ còn tại như tiêu đề của bộ phim truyền hình đoạt giải Pulitzer năm 1955 của Tennessee Williams .. Xem thêm: cat, hot, on, mui, thiếc. Xem thêm:
An cat on a hot tin roof idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cat on a hot tin roof, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cat on a hot tin roof