catch up with (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. bắt kịp (ai đó)
1. Của bạn bè hoặc người thân, để cập nhật cho nhau về các sự kiện trong cuộc sống vừa xảy ra kể từ lần cuối gặp nhau. Nó rất đáng yêu khi bắt kịp với bạn; vừa nhiều năm kể từ lần cuối cùng chúng ta bên nhau! Bạn và tui phải thực sự bắt kịp với nhau vào một lúc nào đó. Để tìm (và, cảnh sát, để bắt giữ) một người nào đó sau một khoảng thời (gian) gian cố gắng truy tìm người đó. Tên cướp ngân hàng vừa biến mất gần một tuần, nhưng cảnh sát vừa bắt kịp hắn tại biên giới Mexico. Để làm ra (tạo) ra sự khác biệt giữa bản thân và ai đó hoặc một cái gì đó, để đạt được trình độ, đất vị hoặc điểm tiến bộ ngang nhau. Nếu chúng ta tăng tốc, chúng ta có thể đuổi kịp xe phía trước! 4. Để gặp lại nhau vào một thời (gian) điểm sau này. Chúng tui sẽ bắt kịp với bạn sau bộ phim. Gây ra những sau quả khó chịu hoặc có những hệ lụy nghiêm trọng, đặc biệt là sau một thời (gian) gian nhất định. Bạn có thể muốn tiệc tùng thâu đêm suốt sáng, nhưng tất cả những cuộc nhậu nhẹt đó sẽ bắt kịp bạn vào một ngày nào đó. Hồ sơ tội phạm của anh ấy khi còn là một thiếu niên vừa bắt anh ấy trong các cuộc phỏng vấn xin chuyện khi trưởng thành .. Xem thêm: bắt, bắt kịp bắt kịp với
1. Để tìm hoặc bắt giữ sau một thời (gian) gian truy đuổi: Cuối cùng thì cảnh sát cũng bắt được hắn ở Omaha.
2. Để lại những sau quả khó chịu, đặc biệt là sau một thời (gian) gian im lặng: những sai lầm mắc phải khi ông tranh cử tổng thống .. Xem thêm: bắt, bắt kịp. Xem thêm:
An catch up with (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch up with (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch up with (someone)