cause for alarm Thành ngữ, tục ngữ
alarm
alarm see
false alarm.
false alarm
false alarm A warning signal that is groundless, made either by mistake or as a deliberate deception. For example,
The rumor that we were all going to get fired was just a false alarm, or
Setting off a false alarm is a criminal offense. This expression, first recorded in 1579, today is often used for a report of a nonexistent fire.
nguyên nhân để báo động
Một lý do để lo lắng, sợ hãi hoặc lo ngại về điều gì đó. Chụp X-quang cho thấy phổi của tui bị đổi màu nhẹ, nhưng bác sĩ của tui đảm bảo với tui rằng đó bất phải là lý do đáng báo động. Có lý do để báo động khi chúng tui nhận thấy sếp của chúng tui băm nhỏ tất cả các hồ sơ trong vănphòng chốngcủa cô ấy .. Xem thêm: báo động, nguyên nhân. Xem thêm: