change places Thành ngữ, tục ngữ
go places
succeed, do well, make it big When Percy got his degree, we knew he was going places.
go to town|go|go places|places|to town|town
v. phr.,
slang 1. To do something quickly or with great force or energy; work fast or hard.
The boys went to town on the old garage, and had it torn down before Father came home from work. While Sally was slowly washing the dishes, she remembered she had a date with Pete that evening; then she really went to town. Compare: IN NO TIME, MAKE TIME.
Antonym: TAKE ONE'S TIME. 2.
go places. To do a good job; succeed.
Our team is going to town this year. We have won all five games that we played. Dan was a good student and a good athlete; we expect him to go places in business.
know one in high places|high places|know|places
v. phr. To be connected with people in power.
Ted's grandfather was the mayor of Chicago so he knows people in high places.
high places, friends in
high places, friends in see under
friend in court thay đổi vị trí
Để chuyển sang vị trí, vai trò hoặc vị trí mà người khác hiện đang đảm nhiệm. Tôi muốn nói chuyện với những người ở đầu bên kia của bàn. Bạn có phiền thay đổi đất điểm không? Nhiều người nói rằng họ sẵn lòng đổi chỗ với người nổi tiếng, nhưng tui ngờ rằng họ sẽ nhận được sự chú ý thường xuyên .. Xem thêm: thay đổi, đặt
thay đổi / hoán đổi ˈplaces (with somebody)
(of two people, nhóm, v.v.) trao đổi chỗ ngồi, vị trí, tình huống, v.v.: Những người Smith có thể đủ tiềm năng để đi xa nhiều vì họ bất có gia (nhà) đình để nuôi dưỡng. Nhưng tui không muốn đổi chỗ với họ. ♢ Bạn có thể nhìn thấy bảng trắng đang ở đâu hay bạn muốn đổi chỗ cho nhau ?. Xem thêm: đổi chỗ, đổi chỗ, đổi chỗ. Xem thêm: