change places with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đổi chỗ với (một)
Để chuyển sang vị trí, vai trò hoặc vị trí mà người khác hiện đang đảm nhiệm. Tôi vừa đổi chỗ với dì của mình để tui có thể nói chuyện với những người ở đầu bên kia của bàn. Nhiều người nói rằng họ sẵn lòng đổi chỗ với người nổi tiếng, nhưng bất ngờ họ lại nhận được sự chú ý thường xuyên .. Xem thêm: thay đổi, đặt đổi chỗ với ai đó
để mua bán trao đổi tình huống hoặc đất điểm với ai đó . Anh ấy có mức lương cao hơn nhiều, nhưng tui sẽ bất đổi chỗ cho anh ấy vì cả thế giới. Juan quyết định đổi chỗ với Ken trên xe buýt .. Xem thêm: đổi chỗ, chỗ. Xem thêm:
An change places with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change places with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change places with (one)