Nghĩa là gì:
samsara samsara- danh từ
- (Phật giáo) luân hồi (chu kỳ sinh, tử, tái sinh)
- danh từ
- (Phật giáo) luân hồi (chu kỳ sinh, tử, tái sinh)
che sara, sara Thành ngữ, tục ngữ
che sara, sara
cliché Một cụm từ gợi ý rằng một kết quả trong tương lai là bất chắc chắn hoặc nằm ngoài tầm kiểm soát của một người, được dịch một cách lỏng lẻo là "bất cứ điều gì sẽ xảy ra." Cách viết của cụm từ này phụ thuộc trên tiếng Ý, mặc dù nó được đánh vần phổ biến hơn là "que sera, sera," phụ thuộc trên tiếng Tây Ban Nha. Vâng, đơn của tui đã được gửi qua thư, vì vậy tui không thể làm gì hơn bây giờ. Che sara, sara! A: "Làm thế nào để bạn bất bị căng thẳng về chuyện lấy lại điểm thi của mình?" B: "Ồ, che sara, sara! Tôi vừa học, tui đã làm bài kiểm tra - tui có thể làm gì khác bây giờ?". Xem thêm: ChE, sara. Xem thêm:
An che sara, sara idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with che sara, sara, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ che sara, sara