Nghĩa là gì:
charlie charlie- danh từ
- kẻ ngốc nghếch, kẻ dại khờ
cheap Charlie Thành ngữ, tục ngữ
Charlie
1. cocaine; probably the most commonly used slang term for cocaine
2. a fool, an idiot
charlie's dead
a euphemistic warning for your petticoat or slip is showing. An expression rapidly becoming obsolete with the changing of fashion away from wearing such items
charlies
women's breasts
good-time Charlie
good-time Charlie
Affable, convivial fellow, as in Joe was a typical good-time Charlie, always ready for a party. [Colloquial; 1920s] Cheap Charlie
Một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một người keo kiệt hoặc gian xảo. Được sử dụng phần lớn ở các nước Đông Nam Á, nó có thể có nguồn gốc từ Việt Nam trong Chiến tranh Việt Nam để chỉ những người Mỹ GIs (gọi lính Việt Cộng là "Charlie") bất muốn chi tiêu xa hoa tại các quán bar, nhà hàng hoặc gái mại dâm. Mua đồ uống cho chúng tôi, đừng ham rẻ Charlie !. Xem thêm: Charlie, giá rẻ. Xem thêm:
An cheap Charlie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheap Charlie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cheap Charlie