chew cud Thành ngữ, tục ngữ
Chew the cud
If you chew the cud, you think carefully about something.
take up the cudgels for|cudgel|cudgels|take|take u
v. phr.,
literary To come to the defense of; to support or fight for.
He was the first to take up the cudgels for his friend. Compare: STAND UP FOR.
cud
cud chew the cud to recall and think over something; ruminate; ponder
cudgel
cudgel 1.
cudgel one's brains to think hard
2.
take up the cudgels (for) to come to the defense (of)
cudgel one's brains
cudgel one's brains see
rack one's brain.
nhai cud / (một người)
để suy ngẫm về điều gì đó. ("Cud" là thức ăn vừa được tiêu hóa một phần sẽ trào ra để nhai lại, một hành vi phổ biến của bò.) Tôi vừa nhai cud của mình trong nhiều ngày, nhưng tui vẫn chưa quyết định liệu mình có nhận công chuyện hay không. Đôi khi bạn chỉ cần ngừng nhai cái cud và đưa ra quyết định .. Xem thêm: nhai, cud
nhai cud
Fig. để suy nghĩ sâu sắc; tham gia (nhà) sâu vào tư tưởng riêng tư. (Ám chỉ thói quen đưa thức ăn trở lại từ dạ dày đầu tiên vào miệng của con bò để nhai, gọi là nhai cud.) He's Nhai cud về chuyện phải làm tiếp theo .. Xem thêm: nhai, cud. Xem thêm: