choose among (people or things) Thành ngữ, tục ngữ
see the world (things) through rose-colored glasse
see only the good things about something, be too optimistic She is a little unrealistic and tends to see the world through rose-colored glasses. chọn trong số (người hoặc sự vật)
Để chọn từ một nhóm các tùy chọn. Người giám sát sẽ chọn trong số những ứng viên này một người nào đó để điền vào vị trí .. Xem thêm: trong số, chọn chọn trong số một người hoặc một cái gì đó
để đưa ra lựa chọn một người hoặc một vật từ nhiều tiềm năng. Chúng tui sẽ chọn trong số những cái tên trong danh sách mà bạn vừa cung cấp cho chúng tôi. Tôi cần chọn trong số các mẫu xe có sẵn .. Xem thêm: trong số, chọn. Xem thêm:
An choose among (people or things) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with choose among (people or things), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ choose among (people or things)