choose between (two people or things) Thành ngữ, tục ngữ
see the world (things) through rose-colored glasse
see only the good things about something, be too optimistic She is a little unrealistic and tends to see the world through rose-colored glasses. chọn giữa (hai người hoặc nhiều thứ)
Để chọn một người hoặc một chuyện từ hai tùy chọn. Chúng tui sẽ chọn giữa hai ứng viên tốt nhất cho công việc. Tôi kiệt sức vì phải lựa chọn giữa chuyện ngủ hoặc trả thành bài báo này vào đêm qua .. Xem thêm: giữa, chọn, người chọn giữa hai người hoặc nhiều thứ
chọn một trong số hai người hoặc tất cả thứ trong bất kỳ sự kết hợp nào. Đối với món tráng miệng, bạn có thể chọn giữa kem sô cô la và kem vani. Tôi bất thể lựa chọn giữa chuyện quảng cáo John và thuê một trong những người khác .. Xem thêm: between, select, people, thing, two. Xem thêm:
An choose between (two people or things) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with choose between (two people or things), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ choose between (two people or things)