Nghĩa là gì:
break-through break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
click through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. nhấp qua
1. verb Trong trình duyệt Internet, để điều hướng đến một trang mới bằng cách nhấp vào một liên kết. Chúng tui đã đặt các liên kết đến tất cả các nguồn của chúng tui ở cuối trang, vì vậy bạn có thể nhấp qua nếu muốn đọc thêm về chủ đề này. verb Để điều hướng đến một trang web thương mại bằng cách nhấp vào một quảng cáo. Quảng cáo của bạn nên phải đủ hào nhoáng để khiến người dùng muốn nhấp qua mà bất quá lòe loẹt đến mức họ bỏ qua. danh từ Hành động nhấp vào một liên kết, đặc biệt là một quảng cáo, để chuyển đến một trang khác. Thường được gạch nối hoặc đánh vần như một từ duy nhất. Chúng tui đang cố gắng tìm cách để tăng số lần nhấp hàng tháng của mình. 4. danh từ Tỷ lệ nhấp chuột vào một quảng cáo trực tuyến so với tần suất xem quảng cáo đó trên một trang web. Thường được gạch nối hoặc đánh vần như một từ duy nhất. Giám đốc tiếp thị mới vừa có thể tăng số lần nhấp chuột của họ lên gần 25% .. Xem thêm: nhấp chuột, thông qua. Xem thêm:
An click through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with click through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ click through