click with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhấp với (một)
1. Để có một kết nối tích cực hoặc mối quan hệ thân thiện với một người, thường nhanh chóng. Tôi chỉ bất nhấp chuột với những người đó — tui nghi ngờ chúng ta có điểm chung nào. Tôi vừa nhấp vào với Ashley ngay lập tức và chúng tui đã trở thành bạn thân của nhau kể từ đó. Để nhanh chóng gây tiếng vang với một hoặc một nhóm. Nếu phát minh của chúng tui thu hút được người tiêu dùng, thì chúng tui sẽ trở thành triệu phú! 3. Để có ý nghĩa đối với một; để có thể được hiểu bởi một người. Lời giải thích của gia (nhà) sư về sin và cosine thực sự khiến tui thích thú — tui nghĩ cuối cùng thì giờ tui đã hiểu nó .. Xem thêm: nhấp vào nhấp với ai đó
1. [để điều gì đó] đột nhiên được ai đó hiểu hoặc lĩnh hội. Lời giải thích của anh ấy vừa gây ấn tượng với Maggie ngay lập tức.
2. [cho ai đó hoặc một cái gì đó mới] để bắt chuyện với ai đó; trở nên nổi tiếng hoặc thân thiện với ai đó rất nhanh chóng. Sản phẩm mới gây ấn tượng với người tiêu dùng và thành công ngay lập tức. Tôi vừa nhấp vào với Tom ngay khi tui gặp anh ấy .. Xem thêm: nhấp vào nhấp (với ai đó)
để bắt chuyện với ai đó; để mưu mô ai đó; để trở nên phổ biến với ai đó. Sam và Mary đang rất tốt với nhau. Tôi biết họ sẽ nhấp vào. . Xem thêm: click, ai đó. Xem thêm:
An click with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with click with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ click with (one)