close, but no cigar Thành ngữ, tục ngữ
no cigar
not agreed to, refused or useless, no, certainly not I almost got the job but in the end it was no cigar.
Cigarette paper
If you cannot get or put a cigarette paper between people, they are so closely bonded that nothing will separate them or their positions on issues.
Close but no cigar
(USA) If you are close but no cigar, you are close to success, but have not got there.
cigar-store Indian|Indian|cigar|store
n. phr. A wooden statue of an Indian which in the past was placed in front of a cigar store. A cigar store Indian used to mean a cigar store in the same way a barber pole still means a barber shop. đóng, nhưng bất có xì gà
sáo rỗng Một cụm từ được nói khi một người gần như đúng hoặc thành công nhưng cuối cùng lại thất bại. Xì gà vừa từng được sử dụng phổ biến như một giải thưởng hoặc giải thưởng. A: "Có phải câu trả lời là 73 không?" B: "Ồ, đóng, nhưng bất có xì gà. Thực ra là 75 rồi." Đội trưởng của đội sút bóng vào lưới rộng lớn nhưng bóng đi chệch cột dọc! Đóng, nhưng bất có xì gà !. Xem thêm: but, cigar, no Close, but no cigar.
Cliché Một số nỗ lực vừa gần đạt được thành công, nhưng bất thành công. (Ám chỉ chuyện không trả toàn giành được một điếu xì gà như một giải thưởng.) Jill: Bạn vừa làm như thế nào trong cuộc thi? Jane: Đóng, nhưng bất có xì gà. Tôi đứng ở vị trí thứ hai .. Xem thêm: but, cigar, no abutting but no cigar
Một thành công trong assemblage tấc, như trong That brawl is out-close but no cigar. Thán từ này đen tối chỉ chuyện trao một điếu xì gà cho người chiến thắng trong một cuộc thi nào đó, chẳng hạn như bắn trúng mục tiêu. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: but, cigar, close, no abutting but no cigar
or nice try but no cigar
Bạn nói đóng nhưng bất có xì gà hoặc vừa thử nhưng bất có xì gà nghĩa là ai đó gần như đúng hoặc họ vừa gần như thành công, nhưng bất hoàn toàn đúng hoặc thành công. Anh ấy vừa cố gắng phá kỷ lục. Nó vừa gần, nhưng bất có xì gà. Lưu ý: Trong quá khứ, đôi khi xì gà được trao làm giải thưởng tại các hội chợ. Biểu thức này có thể vừa được sử dụng nếu ai đó vừa không trả toàn xoay sở để giành được giải thưởng. . Xem thêm: but, cigar, close, no abutting but no cigar
(của một nỗ lực) gần như nhưng bất hoàn toàn thành công. Không chính thức ở Bắc Mỹ Cụm từ này có thể có nguồn gốc là một lời bình luận an ủi hoặc về một người đàn ông vừa đưa ra một màn trình diễn tốt, nhưng bất chiến thắng, trong một cuộc thi hoặc cuộc thi về sức mạnh mà giải thưởng là một điếu xì gà. 1995 Nick Hornby High Fidelity Nhưng, bạn biết đấy… bạn bất đại diện cho thời cơ cuối cùng và tốt nhất của tui về một mối quan hệ. Vì vậy, bạn biết đấy, hãy cố gắng tốt. Đóng, nhưng bất có xì gà. . Xem thêm: but, cigar, close, no abutting but no ciˈgar
(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức) được sử dụng để nói rằng câu trả lời, kết quả, v.v. bất đủ tốt tặng một điếu xì gà như một giải thưởng trong các trò chơi kỹ năng tại công bằng, chẳng hạn như trò chơi bắn súng .. Xem thêm: but, cigar, close, no Close, but no cigar
(klos ...) phr. Gần, nhưng bất đủ gần để giành giải thưởng! Đóng, nhưng bất có xì gà! Hãy thử một lần nữa. . Xem thêm: but, cigar, no abutting but no cigar, (it was)
Gần thành công nhưng bất khá. Chủ nghĩa Mỹ lóng này có từ nửa đầu thế kỷ XX. Rất có thể nó xuất phát từ chuyện tặng một điếu xì gà như một giải thưởng cho người chiến thắng trong một cuộc thi, chẳng hạn như bắn trúng mục tiêu trong mộtphòng chốngtriển lãm bắn súng lễ hội .. Xem thêm: but, close, no. Xem thêm:
An close, but no cigar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close, but no cigar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close, but no cigar