close but no cigar, (it was) Thành ngữ, tục ngữ
đóng, nhưng bất có xì gà
sáo rỗng Một cụm từ được nói khi một người gần như đúng hoặc thành công nhưng cuối cùng lại thất bại. Xì gà vừa từng được sử dụng phổ biến như một giải thưởng hoặc giải thưởng. A: "Có phải câu trả lời là 73 không?" B: "Ồ, đóng, nhưng bất có xì gà. Thực ra là 75 rồi." Đội trưởng của đội tung cú sút rất căng vào lưới nhưng bóng đi chệch cột dọc! Đóng, nhưng bất có xì gà !. Xem thêm: but, cigar, no abutting but no cigar, (it was)
Gần thành công nhưng bất khá. Chủ nghĩa Mỹ lóng này có từ nửa đầu thế kỷ XX. Rất có thể nó đến từ chuyện tặng một điếu xì gà như một giải thưởng cho người chiến thắng trong một cuộc thi, chẳng hạn như bắn trúng mục tiêu trong mộtphòng chốngtriển lãm bắn súng lễ hội .. Xem thêm: but, close, no. Xem thêm:
An close but no cigar, (it was) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close but no cigar, (it was), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close but no cigar, (it was)