close the book(s) on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đóng (các) cuốn sách vào (ai đó hoặc điều gì đó)
Để quyết định rằng một tình huống cụ thể vừa kết thúc; để kết luận một cái gì đó; để ngừng coi một cái gì đó là một lựa chọn. Mindy là ứng cử viên hàng đầu của chúng tui cho công việc, nhưng chúng tui đã phải chốt sổ về cô ấy khi biết rằng cô ấy vừa nói dối trong sơ yếu lý lịch của mình. Tôi nghĩ vừa đến lúc tui phải đóng sách về tình huống này vì rõ ràng tui sẽ bất bao giờ lấy lại được trước của mình .. Xem thêm: đóng, trên đóng sách về ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để tuyên bố rằng một vấn đề liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó vừa được trả thành. (Các sổ sách ở đây ban đầu đề cập đến hồ sơ kế toán tài chính.) Đã đến lúc đóng sách về Fred. Anh ấy vừa có đủ thời (gian) gian để xin lỗi chúng tui .. Xem thêm: book, close, on abutting book on article
Nếu bạn đóng sách trong một tình huống khó khăn hoặc bất vui, bạn sẽ kết thúc nó một cách dứt khoát. Mục đích là một thỏa thuận để trả trước bồi thường và kết thúc cuốn sách về yêu cầu bồi thường thiệt hại do chiến tranh. Các luật sư nói rằng họ rất vui khi đóng cuốn sách về một trong những chương khó chịu nhất trong lịch sử của công ty .. Xem thêm: book, close, on, article abutting the ˈbook on article
dừng làm chuyện gì đó vì bạn bất còn tin rằng bạn sẽ thành công hoặc sẽ tìm ra giải pháp: Cảnh sát vừa đóng sách về vụ án (= họ vừa ngừng cố gắng giải quyết nó) .. Xem thêm: book, close, on, article abutting book on
Để nỗ lực cuối cùng liên quan đến (điều gì đó); đưa đến một kết luận: khép lại cuốn sách về sự nghề của cô ấy với một màn trình diễn tốt .. Xem thêm: book, close, on. Xem thêm:
An close the book(s) on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close the book(s) on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close the book(s) on (someone or something)