coin it Thành ngữ, tục ngữ
coin it in
to make large amounts of money, to profit:"He's coining it now he's opened a shop on the high street" xu it (in)
từ lóng Để kiếm được nhiều tiền, thường là nhanh chóng. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Công ty đó có một sản phẩm tuyệt cú vời đến nỗi bất có gì ngạc nhiên khi họ đưa nó vào .. Xem thêm: bread ˈcoin it (in)
, bread ˈmoney
(không chính thức) (bình thường được sử dụng trong các thì tăng dần) kiếm được nhiều tiền: Họ phải thực sự tìm kiếm nó ở quán cà phê ở góc đường. Bạn khó có thể kiếm được chỗ ngồi vào bất kỳ thời (gian) điểm nào trong ngày .. Xem thêm: xu. Xem thêm:
An coin it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coin it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coin it