cold reading Thành ngữ, tục ngữ
đọc nguội
1. Việc đọc to kịch bản hoặc văn bản biểu diễn, đối với truyền hình, sân khấu hoặc điện ảnh, với ít hoặc bất có buổi diễn tập, thực hành hoặc nghiên cứu trước. Lần đầu tiên đọc kịch bản luôn có chút bỡ ngỡ, bởi vì bạn biết tất cả thứ sẽ khác đi rất nhiều khi tất cả người vừa có thời cơ làm quen với kịch bản. Một kỹ thuật hoặc một loạt kỹ thuật được sử dụng bởi những người biểu diễn huyền bí (chẳng hạn như nhà tâm thần học, nhà tâm linh học, phương tiện tâm linh, thầy bói, v.v.) trong đó tiềm năng thấu thị đạt được bằng cách thu thập các rõ hơn cá nhân về một chủ đề thông qua chuyện sử dụng trực giác, các câu hỏi rộng, và các phỏng đoán và giả định được giáo dục. Thật đáng kinh ngạc khi các nhà tâm linh học có thể thuyết phục như thế nào khi tất cả những gì họ đang làm là khiến khán giả bị đọc một cách lạnh lùng. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa rơi vào tay thầy bói không nghĩa đó - đó chỉ là một bài đọc nguội !. Xem thêm: lạnh lùng, đang đọc. Xem thêm:
An cold reading idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold reading, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold reading