Nghĩa là gì:
unhinged
unhinge /ʌn'hindʤ/- ngoại động từ
- nhấc (cửa) ra khỏi bản lề, tháo (cửa) ra
- to unhinge a door: tháo cửa
- (thông tục) làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối (trí)
- his mind is unhinged: đầu óc nó rối lên
come unhinged Thành ngữ, tục ngữ
giải nén
1. Mất cân bằng tinh thần, rối loạn hoặc bối rối. Sau khi bạn tui tự tử, tui đã trở nên bình thường trong vài tháng. Bởi vì tui đã thức cả đêm để trả thành bài báo của mình, tui lo lắng rằng tui có thể bị mất điểm trong lớp.2. Bị tức giận đến mức có thể hoặc có vẻ như mất cân bằng hoặc mất trí về mặt tinh thần. Mẹ vừa hoàn toàn bất ngờ khi thấy tui làm gì với chiếc xe .. Xem thêm: đến. Xem thêm:
An come unhinged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come unhinged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come unhinged