commute between (places) Thành ngữ, tục ngữ
đi làm giữa (địa điểm)
Để thực hiện một chuyến đi định kỳ giữa nhà của một người và nơi làm chuyện hoặc trường học của một người. Cho đến khi chuyển chỗ ở, bạn sẽ phải đi lại giữa Philadelphia và Manhattan mỗi ngày .. Xem thêm: between, drive đi làm giữa các đất điểm
để đi lại giữa nơi một người làm chuyện và nơi một người sống. Tôi phải đi lại giữa Chicago và Detroit mỗi tuần. Mary vừa đi lại giữa Thành phố New York và New Jersey trong nhiều năm .. Xem thêm: giữa, đường đi làm, đất điểm. Xem thêm:
An commute between (places) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with commute between (places), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ commute between (places)