confide in (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. Tâm sự với (một)
Để sẻ chia bí mật (an ninh) của mình với ai đó, thông thường một người đáng tin cậy sẽ bất tiết lộ chúng. Tất nhiên bạn có thể tâm sự với tui — tui là bạn thân nhất của bạn! Vấn đề này mình ngại quá bất dám tâm sự cùng ai .. Xem thêm: Tâm sự tâm sự với ai đó
và tâm sự điều gì với ai đó để kể bí mật (an ninh) hay chuyện riêng tư với ai đó, tin tưởng rằng người đó sẽ bất tiết lộ bí mật. Tôi học cách bất tâm sự bất cứ điều gì bí mật (an ninh) với Bob. Tom thực sự cần tâm sự nỗi sợ hãi bên trong của mình với ai đó .. Xem thêm: Tâm sự Tâm sự với ai đó
để tin tưởng ai đó về những bí mật (an ninh) hoặc chuyện riêng tư của một người. Sally luôn tâm sự với chị Ann. Cô bất cảm thấy có thể tâm sự cùng mẹ .. Xem thêm: tâm sự. Xem thêm:
An confide in (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with confide in (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ confide in (one)