contrast (someone or something) to (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
tương phản (ai đó hoặc điều gì đó) với (ai đó hoặc điều gì khác)
Để làm nổi bật hoặc nhấn mạnh khi so sánh sự khác biệt giữa hai người hoặc sự vật khác nhau. Bây giờ hãy đối chiếu phản ứng bất hào hứng của Joe với niềm vui sướng bất thể kiềm chế của Sally khi biết tin này. Chỉ khi bạn đối chiếu người quản lý dự án mới của chúng tui với người cuối cùng, bạn mới nhận ra rằng người quản lý dự án sau đó vừa kém hiệu quả như thế nào .. Xem thêm: Contra, article Ngược lại với (something)
1. Khác biệt rất rõ ràng khi so sánh với người hoặc vật khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tương phản" và "đến". Thái độ và cách nhìn ở Bờ Tây trái ngược hẳn với những người ở Bờ Đông. Anh ấy trái ngược trả toàn với anh trai của mình, người luôn luôn là một thứ gì đó của một người quá khích. Để làm nổi bật hoặc nhấn mạnh khi so sánh sự khác biệt giữa hai người hoặc sự vật khác nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tương phản" và "to". Bây giờ hãy đối chiếu phản ứng bất hào hứng của Joe với niềm vui sướng bất thể kiềm chế của Sally khi biết tin này. Chỉ khi bạn đối chiếu người quản lý dự án mới của chúng tui với người cuối cùng, bạn mới nhận ra rằng người quản lý dự án sau đó vừa kém hiệu quả như thế nào .. Xem thêm: tương phản. Xem thêm:
An contrast (someone or something) to (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contrast (someone or something) to (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ contrast (someone or something) to (someone or something else)