Nghĩa là gì:
cordon bleu
cordon bleu- danh từ
- <đùA> tay đầu bếp hạng nhất
cordon bleu Thành ngữ, tục ngữ
award bleu
1. danh từ Một người vừa đạt được sự khác biệt cao nhất trong lĩnh vực của một người, đặc biệt là một đầu bếp. Sau khi học với các đầu bếp bậc thầy ở Pháp, Betty vừa tự mình trở thành một thợ nấu rượu. tính từ Có sự phân biệt cao nhất trong lĩnh vực của một người. Sau khi học với các đầu bếp bậc thầy ở Pháp, Betty vừa tự mình trở thành một đầu bếp của Award bleu.3. tính từ Thực phẩm vừa được chế biến theo tiêu chuẩn cao nhất. Tại một nhà hàng năm sao như vậy, bạn đảm bảo sẽ được thưởng thức một món ăn từ dây. tính từ Nhồi với giăm bông và pho mát và sau đó chiên, như trong món thịt gà xé sợi. Bạn bất nên phải làm cho tui một món ăn cầu kỳ như món gà hầm thuốc bắc — tui ổn với món gà cốm !. Xem thêm: cordon. Xem thêm:
An cordon bleu idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cordon bleu, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cordon bleu