Nghĩa là gì:
raffle
raffle /'ræfl/- danh từ
- rác rưởi, cặn bâ, đồ bỏ đi
- nội động từ
- dự xổ số
- to raffle for a watch: dự xổ số để lấy đồng hồ
couldn't organise a chook raffle Thành ngữ, tục ngữ
bất thể tổ chức xổ số chook
(Ai đó) trả toàn bất đủ năng lực hoặc bất thể sắp xếp tất cả việc thành công; (ai đó) thậm chí bất thể quản lý hoặc thực hiện những công chuyện đơn giản nhất. ("Chook" là một thuật ngữ thân mật (an ninh) để chỉ một con gà mái hoặc con gà.) Chủ yếu được nghe thấy ở Úc. Tôi bất ngạc nhiên khi sự kiện của Marie là một thảm họa — cô ấy bất thể tổ chức xổ số chook! Các nhà lãnh đạo của đất nước này bất thể tổ chức một cuộc xổ số chook chứ đừng nói đến chuyện đại tu toàn bộ ngựa số thuế !. Xem thêm: chook, tổ chức, xổ số. Xem thêm:
An couldn't organise a chook raffle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with couldn't organise a chook raffle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ couldn't organise a chook raffle