Nghĩa là gì:
abases
abase /ə'beis/- ngoại động từ
- làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục
- to abase one-self: tự hạ mình
cover (one's) bases Thành ngữ, tục ngữ
Cover all the bases
If you cover all the bases, you deal with all aspects of a situation or issue, or anticipate all possibilities. ('Cover all bases' is also used.)
load the bases|base|bases|fill|fill the bases|load
v. phr. To get men on all three bases in baseball. The Mets loaded the bases with two singles and a base on balls. Don hit a home run with the bases loaded. cơ sở của (một người) che đậy
Để đảm bảo sự an toàn hoặc thành công của một người bằng cách giải quyết tất cả khía cạnh có thể có vấn đề của một tình huống hoặc hoạt động. Một tham chiếu đến bóng chày, trong đó các cầu thủphòng chốngthủ phải đảm bảo tất cả các căn cứ (và những người đánh căn cứ có thể chiếm chúng) đều được tính đến. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Chúng tui phải đảm bảo che đậy các căn cứ của mình trước khi phiên tòa bắt đầu để bất bị bất ngờ bởi bất cứ điều gì mà công tố đưa ra theo cách của chúng tui .. Xem thêm: căn cứ, bao che. Xem thêm:
An cover (one's) bases idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover (one's) bases, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover (one's) bases