cover for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. che cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để che giấu hành vi sai trái của mình với người khác. Trong cách sử dụng này, cụm từ cũng có thể được viết là "che đậy cho." Nếu tui lẻn ra ngoài và đi dự tiệc tối nay, bạn có che cho tui không? Chỉ cần nói với mẹ rằng tui đã đi ngủ sớm hoặc một cái gì đó. Để làm điều gì đó thay cho người khác. Hôm nay tui làm chuyện vì tui đang chuẩn bị cho Joanna, người đang đi nghỉ. Để cung cấp bảo hiểm chống lại một vấn đề hoặc tình huống. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cover" và "for." Bảo hiểm chủ sở có nhà của chúng tui có chi trả cho ngôi nhà bị thiệt hại do lũ lụt không? Xem thêm: che che (che) cho ai đó
để che giấu hành vi sai trái của ai đó bằng cách nói dối hoặc che giấu bằng chứng của hành vi sai trái. Bạn có đang bao che cho người vừa gây ra tội ác không? Tôi sẽ bất bảo hiểm cho bất kỳ ai .. Xem thêm: che che cho ai đó hoặc một cái gì đó
[cho công ty bảo hiểm] để cung cấp sự bảo vệ cho ai đó hoặc một cái gì đó với một mức giá cụ thể. Một công ty sẽ bảo hiểm chiếc xe với giá khoảng một nghìn đô la. Chính sách này bao trả cho bạn một vài đô la một tuần .. Xem thêm: awning awning cho ai đó
1. để bào chữa cho ai đó; để che giấu lỗi của ai đó. Nếu tui bỏ lỡ lớp học, xin vui lòng trang trải cho tôi. Nếu bạn đến muộn, tui sẽ bao cho bạn.
2. để giải quyết công chuyện của người khác. Đối tác của Tiến sĩ Johnson vừa đồng ý bảo hiểm cho anh ta trong kỳ nghỉ của anh ta .. Xem thêm: bảo hiểm bảo hiểm cho
1. Ngoài ra, che đậy cho. Che giấu một hành vi sai trái hoặc sai phạm, như trong Bill được đánh giá là đang làm nhiệm vụ nhưng lại đi xem một trận bóng và Alan cùng ý che cho anh ta hoặc tui che cho bạn tui khi mẹ cô ấy gọi điện để tìm hiểu xem cô ấy đang ở đâu. [Những năm 1960] Cũng xem awning up, def. 2.
2. Thay thế cho ai đó, hành động thay cho ai đó, như trong Mary được yêu cầu bao che cho Joe trong khi anh ta làm nhiệm vụ bồi thẩm đoàn. [c. Năm 1970]
3. che cho một cái gì đó. Cung cấp biện pháp bảo vệ chống lại một số nguy cơ, như trong Chính sách này bao gồm ngôi nhà đối với lửa nhưng bất dành cho trộm cắp. Thành ngữ này sử dụng động từ che với nghĩa là "bảo vệ" hoặc "cái khiên", một cách sử dụng có từ thế kỷ 13. . Xem thêm: che. Xem thêm:
An cover for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover for (someone or something)