Nghĩa là gì:
bugs bug /bʌg/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
- (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
- to go bugs: hoá điên, mất trí
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
- làm khó chịu, làm phát cáu
crank bugs Thành ngữ, tục ngữ
Sleep well- don't let the bedbugs bite
This is a way of wishing someone a good night's sleep. bọ xít
Người ta cho rằng cảm giác bò trên hoặc dưới da khi bị ảo giác do ma túy gây ra. ("Crank" là một tên lóng của methamphetamine.) Tôi đoán rằng bọ xít là lý do khiến cánh tay của anh ta bị trầy xước .. Xem thêm: bug, crank crank bug
n. ảo giác do ma túy gây ra rằng côn trùng đang bò dưới da của một người. (Thuốc.) Không có thứ gì gọi là bọ xít, vì vậy hãy ngừng gãi chúng. . Xem thêm: bọ, tay quay. Xem thêm:
An crank bugs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crank bugs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crank bugs