crisis actor Thành ngữ, tục ngữ
On the factory floor
On the factory floor means the place where things are actually produced.
X factor
The dangers for people in the military that civilians do not face, for which they receive payment, are known as the X factor.
bad actor|actor
n., informal A person or animal that is always fighting, quarreling, or doing bad things. The boy was a bad actor and nobody liked him.
ham actor|actor|ham
n. phr., slang An untalented actor; someone who tries so hard to act that his performance becomes foolishly exaggerated. Fred is a ham actor who, instead of memorizing his lines, keeps moving around in a ridiculous way.
factor
factor
factor in (or into)
to include as a factor
factor in
factor in
Figure in, include as a basic element. For example, In preparing the schedule we factored in vacation and sick days. This term comes from mathematics. [Mid-1900s]
sleaze factor
sleaze factor
The element in a political party, administration, or other organization that is corrupt, controversial, or tainted by scandal. For example, I can't see myself making a campaign contribution to them—there's too much of a sleaze factor. This slangy expression derives from the adjective sleazy, which means “vulgar” or “tawdry.” The idiom was first used in politics in the 1980s. tác nhân gây khủng hoảng
1. Một người nào đó đóng vai nạn nhân trong một cuộc diễn tập dành cho nhân viên khẩn cấp, chẳng hạn như nhân viên cứu hỏa và EMT. Tôi tình nguyện trở thành một diễn viên xử lý khủng hoảng tại cuộc diễn tập về thảm họa của bệnh viện đất phương của tôi. 2. thuyết âm mưu Một người nào đó đóng giả nạn nhân của một vụ thảm án, điển hình là một vụ xả súng hàng loạt, vừa được dàn dựng. Khái niệm này bắt nguồn từ những người theo thuyết âm mưu, những người tuyên bố rằng những người như vậy được các chính phủ hoặc tổ chức bí mật (an ninh) tuyển việc làm cố gắng dàn dựng các vụ chuyện như vậy để giành được sự ủng hộ cho một chương trình nghị sự cụ thể. Thuật ngữ này vừa thu hút được sự chú ý rộng lớn rãi khi một số người sống sót sau vụ xả súng hàng loạt vào tháng 2 năm 2018 tại trường trung học Marjory Stoneman Douglas ở Parkland, Florida, bị những người theo thuyết âm mưu đánh giá là tác nhân gây khủng hoảng sau vụ xả súng. Bạn có thể tin rằng một số người nghĩ rằng những đứa trẻ Parkland là những diễn viên khủng hoảng được trả trước để có mặt ở đó để tiếp tục chương trình nghị sự tự do về kiểm soát súng? Làm sao mà ốm vậy ?. Xem thêm: diễn viên, khủng hoảng. Xem thêm:
An crisis actor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crisis actor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crisis actor