crisis management Thành ngữ, tục ngữ
quản lý khủng hoảng
Các hành động được thực hiện để giải quyết hoặc xoa dịu một tình huống tồi tệ đang ảnh hưởng đến tổ chức hoặc công chúng nói chung. Toàn bộ nhân viên vừa được đào làm ra (tạo) về quản lý khủng hoảng, điều này vừa cứu sống nhiều người trong vụ nổ súng. Sau khi chúng tui biết rằng một đứa trẻ khác vừa bị thương nặng bởi một trong những món đồ chơi của chúng tôi, xử lý khủng hoảng vừa trở thành ưu tiên hàng đầu của công ty .. Xem thêm: khủng hoảng, quản lý. Xem thêm:
An crisis management idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crisis management, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crisis management