n. phr. A thoroughly unhappy time or difficult situation. I'm sorry I changed jobs; my new one turned out to be a bed of thorns. See: BED OF NAILS.
vương miện đầy gai
Thứ gì đó khiến người ta đau đớn và khổ sở. Ám chỉ đến mão gai mà Chúa Giê-su được làm để đội trước khi bị đóng đinh. Cách sử dụng của nó tương tự như cụm từ "cross to bear." Tôi bất thể đứng nhìn cô ấy trở nên ốm yếu như thế nào. Căn bệnh này là một vương miện thực sự của gai. Lớp học này là vương miện gai của tôi. Dù có học bao nhiêu đi nữa thì tui cứ bị điểm kém .. Xem thêm: Crown, of, gai. Xem thêm:
An crown of thorns idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crown of thorns, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crown of thorns