crush on Thành ngữ, tục ngữ
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
crush on
(See a crush on)
got a crush on
feel romantic about, sweet on Wayne's got a crush on Miss Kramer. He loves Miss Kramer!
have a crush on
be attracted to someone Her sister has had a crush on him for a long time.
get a crush on
Idiom(s): get a crush on sb
Theme: LOVE
to become infatuated with someone.
• Mary thinks she's getting a crush on Bill.
• Sally says she'll never get a crush on anyone again.
• John has a crush on Mary.
to have a crush on someone
to only be able to think about one person: "When I was at school, I had a crush on a film star." phải lòng (ai đó)
1. danh từ Sự say mê lãng mạn với một ai đó, đặc biệt là người đó bất hề quen biết. Ôi trời, cô ấy vừa phải lòng Tommy nhiều năm rồi! 2. Động từ, tiếng lóng Để có một sự say mê lãng mạn với một ai đó, đặc biệt là người đó bất hề quen biết. Ôi trời, cô ấy vừa phải lòng Tommy nhiều năm rồi !. Xem thêm: crush, on * drove on addition
si mê ai đó. (* Điển hình: get ~; accept ~.) Mary nghĩ rằng cô ấy đang phải lòng Bill. Sally nói rằng cô ấy sẽ bất bao giờ phải lòng ai nữa .. Xem thêm: crush, on. Xem thêm:
An crush on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crush on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crush on