cut it Thành ngữ, tục ngữ
cut it
do the job, satisfy, work Red and brown just don't cut it. They look ugly together.
cut it a little fine
leave very little time, have just enough money After paying the rent we had only $60. This is cutting it a little fine.
Cut it out!
stop doing something (that's annoying).
cut it out
stop it, do not do that, knock it off When the kids began throwing dirt, we told them to cut it out.
if you can't cut it, you can't stay
"if you cannot do the work you will have to leave; shape up or ship out" "When I complained about long days, the foreman said, ""If you can't cut it, you can't stay."""
Cut it fine
If you cut it fine, you only just manage to do something- at the very last moment. 'Cut things fine' is the same. 'Cut it a bit fine' is a common variation.
you could cut it with a knife
you could cut it with a knife
Alluding to something very thick, such as muggy air or a heavy accent; also, a very tense atmosphere. For example, The smoke was so thick you could cut it with a knife, or When I walked in they all stopped talking and you could cut the air with a knife. [Colloquial; late 1800s] cắt nó
1. Ở mức thỏa đáng hoặc mức cần thiết; để trả thành thành công hoặc trả thành một kết quả mong muốn hoặc mong đợi. Bạn có nghĩ rằng đội cửa dưới sẽ có thể vượt qua nhà không địch trở lại trên võ đài không? Tôi phải thông báo với bạn, Jenkins, một số báo cáo cuối cùng của bạn chưa trả toàn cắt được nó. Bạn sẽ nên phải cải thiện nếu bạn muốn tiếp tục công chuyện của mình ở đây. Dừng lại làm một cái gì đó. Thôi nào anh bạn, cắt nó đi! Chúng tui sẽ trả toàn gặp rắc rối nếu bạn cứ ném bóng vào nhà! Nếu họ bất cắt nó sớm, tui sẽ lên đó và cho họ một đoạn tâm trí của mình. Để xử lý, chịu đựng hoặc bao dung một cái gì đó. Tình hình căng thẳng đến mức tui không nghĩ mình sẽ cắt được bao lâu nữa .. Xem thêm: cut cut it
1. Ngoài ra, hãy cắt giảm điều đó. Dừng lại, như trong tui sẽ bất đứng về chuyện cắt giảm nó! hoặc Nếu bạn bất cắt nó, tui sẽ nói. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1800] Cũng xem cắt bỏ nó.
2. Quản lý, khoan dung, như trong tui không biết làm thế nào anh ta có thể cắt giảm nó. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]
3. Hãy tỏ ra hiệu quả, chứng tỏ sự hài lòng, như khi Cô ấy già đi và bất còn cắt được nữa. [Cuối những năm 1900] Để biết một từ cùng nghĩa, hãy xem cắt mù tạt. Cũng xem các mục tiếp theo bắt đầu bằng chuyện cắt nó. . Xem thêm: cắt cắt
đạt tiêu chuẩn yêu cầu. bất chính thức 1998 Spectator Heaven biết làm thế nào những người như vậy có được chuyện làm trong các trường lớn học; họ sẽ bất cắt nó trên Fifteen-to-One. . Xem thêm: cắt cắt giảm
Không chính thức Để thực hiện theo mong đợi hoặc một tiêu chuẩn bắt buộc; có thể chấp nhận được .. Xem thêm: cắt. Xem thêm:
An cut it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut it