cut the Gordian knot Thành ngữ, tục ngữ
Cut the Gordian knot
If someone cuts the Gordian knot, they solve a very complex problem in a simple way. cắt nút thắt Gordian
Để giải quyết một cách dứt khoát vấn đề khó khăn hoặc khó khăn. Cụm từ này có thể đen tối chỉ đến Gordius, vua của Phrygia, người vừa buộc một nút thắt mà một nhà đoán trước đã tuyên bố sẽ chỉ bị cắt bởi người cai trị tương lai của châu Á. Alexander Đại đế được đánh giá là đã cắt nút thắt Gordian trong một đòn. A: "Chờ đã, Matt vừa giải được phương trình bất tiềm thi đó chưa?" B: "Vâng! Tôi bất biết anh ta vừa làm như thế nào, nhưng chắc chắn anh ta vừa cắt được nút thắt Gordian.". Xem thêm: cắt, Gordian, nút cắt nút Gordian
LITERARY Nếu ai đó cắt được nút Gordian, họ đối phó với một tình huống khó khăn một cách nhanh chóng, mạnh mẽ và hiệu quả. Ông Sandler vừa cắt được nút thắt Gordian đang bóp nghẹt thị trường. Lưu ý: Các động từ như bẻ, cởi và gỡ đôi khi được sử dụng thay vì cắt. Quốc gia (nhà) nào nên ra tay đầu tiên để tháo gỡ nút thắt Gordian? Lưu ý: Nút thắt Gordian được sử dụng để mô tả một vấn đề rất khó giải quyết. Thâm hụt liên blast vừa trở thành nút thắt Gordian của Washington. Anh thấy mình bị trói buộc trong một Gordian Knot thực sự đầy cảm xúc. Lưu ý: Theo một truyền thuyết cổ xưa, Gordius, vua của Phrygia, vừa buộc một nút thắt mà bất ai có thể cởi được. Người ta nói rằng nếu ai cởi trói được nó, họ sẽ trở thành người thống trị tiếp theo của châu Á. Khi Alexander Đại đế nghe thấy điều này, ông vừa giải quyết vấn đề bằng cách dùng một thanh kiếm cắt qua nút thắt. . Xem thêm: cắt bỏ, Gordian, thắt nút cắt bỏ nút thắt Gordian
giải quyết hoặc loại bỏ vấn đề theo cách trực tiếp hoặc mạnh mẽ, từ chối các phương pháp nhẹ nhàng hơn hoặc gián tiếp hơn. Nút thắt được nhắc đến là chuyện Gordius, vua của Phrygia thời xa xưa(ở Tiểu Á), vừa buộc chặt chiếc xe ngựa của mình vào cột. Sự phức tạp của nó đến nỗi nó vừa làm nảy sinh truyền thuyết rằng bất cứ ai có thể trả tác nó sẽ trở thành người thống trị châu Á. Khi Alexander Đại đế đi qua con đường đó trên đường chinh phục phương Đông, ông được đánh giá là đã cắt đứt nút thắt bằng thanh kiếm của mình .. Xem thêm: cắt, Gordian, thắt nút cắt / cởi trói ˌGordian ˈknot
giải quyết a Vấn đề rất khó hoặc phức tạp với hành động cưỡng bức: Liệu các nhà đàm phán có thể tháo nút thắt Gordian? Biểu hiện này xuất phát từ truyền thuyết trong đó Vua Gordius thắt một nút rất phức tạp và nói rằng ai cởi được nút thắt này sẽ trở thành người thống trị châu Á. Alexander Đại đế cắt qua nút thắt bằng thanh kiếm của mình .. Xem thêm: cắt, Gordian, nút cắt nút Gordian, để
thoát khỏi rắc rối bằng cách thực hiện một bước quyết định. Theo truyền thuyết, Gordius, một nông dân sau khi trở thành vua của Phrygia, vừa dâng chiếc xe của mình cho thần Jupiter và buộc chiếc ách vào một cái cây bằng một nút thắt khó đến nỗi bất ai có thể tháo nó ra được. Alexander Đại đế được cho biết rằng bất cứ ai có thể cởi trói cho toa xe sẽ thống trị toàn bộ châu Á, do đó ông ta chỉ cần cắt nút thắt bằng thanh kiếm của mình. Nhiều nhà văn vừa ám chỉ đến câu chuyện thần thoại này, trong số đó có Shakespeare (“Biến anh ta thành bất kỳ nguyên nhân nào của chính sách, nút thắt Gordian của nó anh ta sẽ mở ra”), trong HenryV (1.1). Nó vừa là một lời nói sáo rỗng từ khoảng năm 1800 nhưng hiếm khi được nghe đến ngày nay .. Xem thêm: cut, Gordian. Xem thêm:
An cut the Gordian knot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut the Gordian knot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut the Gordian knot