daft as a brush Thành ngữ, tục ngữ
Daft as a brush
(UK) Someone who is daft as a brush is rather stupid.Tiếng lóng (as) absurd as a besom
Kỳ lạ hoặc ngớ ngẩn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Đừng e sợ như bàn chải - thật quá nguy hiểm khi chơi trên con phố đông đúc này !. Xem thêm: brush, absurd absurd as a besom
BRITISHNếu ai đó absurd như brush, họ rất ngớ ngẩn hoặc ngu ngốc. Cô ấy đẹp như một chiếc bàn chải. Không thể nói bất cứ điều gì với bất kỳ ý nghĩa nào trong đó. Lưu ý: Cụm từ này có thể xuất phát từ từ `` mềm như bàn chải '', vì cả `` mềm '' và `` bóng '' đều có nghĩa là ngu ngốc. Ngoài ra, nó có thể đến từ một phiên bản đầy đủ hơn, `` mượt như một chiếc bàn chải bất có lông ''. . Xem thêm: brush, absurd (as) ˌdaft as a ˈbrush
(tiếng Anh Anh, nói) (của một người) rất ngớ ngẩn. Xem thêm: brush, daft. Xem thêm:
An daft as a brush idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with daft as a brush, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ daft as a brush