damned if I do and damned if I don't Thành ngữ, tục ngữ
damned if you do and damned if you don't
you are blamed if you do it and blamed if you do not, between the devil..., can't have it both ways "If you offer to help, he refuses; if you don't offer, he complains. You're damned if you do, and damned if you don't."
don't borrow trouble
"do not invite their trouble; we have enough trouble" "When I said I was going to help my neighbor get a divorce, Pat said, ""Don't borrow trouble."""
don't count your chickens before they hatch
do not expect all plans to be successful, wait until you get the final results """Look at the sales I'm going to make this month - over 50!"" ""Don't count your chickens... ."""
don't eat that
do not accept that, do not believe that "After hearing the report, Ben said, ""Don't eat that, guys."""
don't get mad; get even
"do not waste your energy on anger, do get revenge; actions speak louder..." "To the victims he said, ""Don't get mad. Get even. Report this to the police."""
don't get me wrong
"do not misunderstand; take it the wrong way" "Don't get me wrong; I love literature, but I hate poetry."
don't get smart with me
show more respect, do not talk back "If you ask why, she'll say, ""Don't get smart with me."""
don't give me any of your lip
do not talk back, do not refuse to do what I ask "When the boy swore, she said, ""Don't give me any of your lip."""
don't give me that line/story etc.
do not tell me that false story Don't give me that line about a cure for the common cold.
don't go away mad; just go away
"do not be angry, but leave; you are not welcome here" "He said to the heckler, ""Don't go away mad; just go away.""" chết tiệt nếu (một) làm được và chết tiệt nếu (một) bất
Được nói khi một người phải đối mặt với hai lựa chọn bất mong muốn. Tôi chết tiệt nếu tui làm vậy và chết tiệt nếu tui không làm vậy - nếu tui thú nhận rằng tui đã làm vỡ chiếc bình, thì bố mẹ tui sẽ nổi điên, và nếu tui không làm vậy, thì tui sẽ cảm giác tội lỗi về điều đó. A: "Katie phát hiện ra rằng tui cũng vừa rủ Colleen đi dạ hội. Tôi có nên đến trong sạch với cô ấy không?" B: "Trời ạ, bạn thật đáng nguyền rủa nếu bạn làm và chết tiệt nếu bạn bất làm thế!". Xem thêm: và, chết tiệt, làm, nếu chết tiệt nếu tui làm và chết tiệt nếu tui không làm thế
Mọi hành động có thể xảy ra (hoặc bất hành động) sẽ dẫn đến kết quả tiêu cực hoặc khiến tui gặp rắc rối; bất có quá trình hành động nào mà bất có nhược điểm. Sếp của tui sẽ phát điên nếu tui bỏ lỡ sự kiện công việc, và chồng tui sẽ thất vọng nếu tui bỏ qua bữa tối kỷ niệm của tôi. Đúng, tui chết tiệt nếu tui làm và chết tiệt nếu tui không !. Xem thêm: và, chết tiệt, nếu chết tiệt nếu bạn làm và chết tiệt nếu bạn bất làm vậy
Mọi hành động có thể xảy ra (hoặc bất hành động) sẽ dẫn đến kết quả tiêu cực hoặc khiến bạn gặp rắc rối; bất có quá trình hành động nào mà bất có nhược điểm. Vì vậy, sếp của bạn sẽ nổi điên nếu bạn bỏ lỡ sự kiện công việc, và chồng bạn sẽ thất vọng nếu bạn bỏ qua bữa tối kỷ niệm của bạn. Đúng, bạn chết tiệt nếu bạn làm và chết tiệt nếu bạn bất !. Xem thêm: và, chết tiệt, nếu Tôi chết tiệt nếu tui làm và chết tiệt nếu tui không.
Hình. Có những vấn đề nếu tui làm điều gì đó và những vấn đề nếu tui không làm. Tôi bất thể thắng. Tôi chết tiệt nếu tui làm và chết tiệt nếu tui không. Dù đi hay ở, tui đều gặp khó khăn. Tôi chết tiệt nếu tui làm và chết tiệt nếu tui không .. Xem thêm: và, chết tiệt, nếu. Xem thêm:
An damned if I do and damned if I don't idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with damned if I do and damned if I don't, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ damned if I do and damned if I don't