day tripper Thành ngữ, tục ngữ
day-tripper
Một người đi đến một điểm đến chỉ trong một ngày mà bất cần ở lại qua đêm. Họ tiết kiệm trước bằng cách đi du lịch trong ngày và tránh phí khách sạn đắt đỏ. day-tripper
một khách du lịch thực hiện chuyến du ngoạn chỉ kéo dài một ngày. Vào khoảng 4 giờ chiều. những cây đinh lăng trong ngày bắt đầu thưa dần. Đôi khi trở thành một người đi bộ trong ngày đôi khi khó khăn cho đôi chân của bạn. người đi bộ hàng ngày
n. một khách du lịch thực hiện các chuyến đi một ngày. Vào khoảng 4 giờ chiều. những cây đinh lăng trong ngày bắt đầu thưa dần. Đôi khi trở thành một người đi phượt đôi khi rất khó khăn cho đôi chân của bạn. . Xem thêm:
An day tripper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with day tripper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ day tripper