days are numbered, one's Thành ngữ, tục ngữ
days are numbered, one's
days are numbered, one's
Also, its days are numbered. The usefulness or life of someone or something is nearly ended. For example, When they announced the layoffs, she knew her days at the company were numbered, or My car's days are numbered—the transmission is shot. A version of this expression appears in the Bible (Daniel 5:26): “God hath numbered thy kingdom and finished it.” It came into common use in the late 1800s.Ngày của (của ai đó hoặc điều gì đó) được đánh số
Ai đó hoặc điều gì đó sẽ chết hoặc kết thúc rất sớm. Thường được sử dụng một cách cường điệu hoặc hài hước khi đề cập đến tất cả người. Nếu tin tức về điều này được công bố rộng lớn rãi, những ngày làm thượng nghị sĩ của bạn sẽ được đánh số! Số ngày sử dụng điện thoại của tui chắc chắn được đánh số - pin sẽ bất kéo dài quá một giờ. Đội trưởng của đội đấu vật vừa phát hiện ra rằng tui đã hôn bạn gái của anh ấy, vì vậy những ngày của tui bây giờ là số !. Xem thêm: ngày, số ngày được đánh số, của một người
Ngoài ra, ngày của nó cũng được đánh số. Sự có ích hoặc cuộc sống của một ai đó hoặc một cái gì đó vừa gần kết thúc. Ví dụ: Khi họ thông báo về chuyện sa thải, cô ấy biết những ngày của cô ấy ở công ty vừa được đánh số, hoặc Những ngày trên ô tô của tui được đánh số - truyền tin bị bắn. Một phiên bản của câu nói này xuất hiện trong Kinh Thánh (Đa-ni-ên 5:26): "Đức Chúa Trời vừa đánh số thứ tự vương quốc của ngươi và trả thành nó." Nó được sử dụng phổ biến vào cuối những năm 1800. . Xem thêm: ngày. Xem thêm:
An days are numbered, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with days are numbered, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ days are numbered, one's