Nghĩa là gì: anti-submarineanti-submarine /'ænti'sʌbməri:n/
tính từ
chống tàu ngầm
dead marine Thành ngữ, tục ngữ
tell it to the marines (Sweeney)
I don
tell it to the marines
Idiom(s): tell it to the marines
Theme: DISBELIEF
I do not believe you (maybe the marines will). (Informal.) • That's silly. Tell it to the marines. • I don't care how good you think your reason is. Tell it to the marines!
A smooth sea never made a skilled mariner.
Overcoming adversity leads to competence.
tell it to the marines|Sweeney|marines|tell|tell i
slang I don't believe you; Stop trying to fool me. John said, "My father knows the President of the United States." Dick answered, "Tell it to the marines."
Một chai rỗng từ đồ uống có cồn. (Có thể bị coi là bị phản đối.) Sân đầy rẫy những lính thủy đánh bộ chết vào buổi sáng sau bữa tiệc hoang dã. Anh nhìn lên đúng lúc thì thấy một người lính chết đang bị vung vào mặt .. Xem thêm: dead, sea
asleep sea
verbXem người lính vừa chết. Xem thêm: vừa chết,
sĩ quan hàng biển
verbXem tuyển việc làm hàng hải. Xem thêm: hàng hải, nhân viên
hàng biển (tuyển việc làm)
và viên chức hàng biển n. một chai bia hoặc rượu rỗng. (xem thêm người lính vừa chết, lính thủy đánh bộ vừa chết. Những biểu hiện này có thể có nghĩa là xúc phạm lính thủy đánh bộ hoặc sĩ quan.) Thỉnh thoảng, tiếng lẩm bẩm nhẹ nhàng của khách hàng được nhấn mạnh bởi sự vỡ vụn của một chiếc thủy quân sáu chiến khi nó rơi xuống sàn. Có một sĩ quan hàng biển đang nằm trong lò sưởi. . Xem thêm: đi biển, tuyển việc làm. Xem thêm:
An dead marine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead marine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead marine