dead men's shoes Thành ngữ, tục ngữ
Dead men's shoes
If promotion or success requires replacing somebody, then it can only be reached by dead men's shoes' by getting rid of them. giày nam chết
Một vị trí hoặc quyền lợi mà chỉ ai đó qua đời mới có được. Xuất phát từ câu tục ngữ “Có bệnh chờ giày nam chết”. Giày nam chết là vị trí được trả lương cao duy nhất mà người ta có thể hy vọng trong thời (gian) buổi kinh tế khó khăn này .. Xem thêm: chết, giày giày nam chết
BRITIS Giày nam chết là một tình huống mà tất cả người bất thể tiến bộ trong sự nghề của họ cho đến khi ai đó cao cấp hơn họ nghỉ hưu hoặc qua đời. Chúng tui phát ốm vì chờ đợi để bước vào những đôi giày nam chết chóc. Vào những ngày đó, chuyện làm rất khó kiếm được. Ít nhiều đó là đôi giày nam vừa chết .. Xem thêm: chết, giày giày nam chết
tài sản hoặc một vị trí mà người kế vị tương lai thèm muốn nhưng chỉ có khi một người qua đời .. Xem thêm: chết, giày . Xem thêm:
An dead men's shoes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead men's shoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead men's shoes