+ Trong các kế hoạch phát triển của cácc nước chậm phát triển thường xác định những mức chỉ tiêu tối thiểu về việ làm.
dead on target Thành ngữ, tục ngữ
on target
done by the planned date, on schedule If we can complete the drawings by Monday, we'll be on target.
sitting target
Idiom(s): sitting target
Theme: VULNERABILITY
someone or something that is in a position that is easily attacked. • The old man was a sitting target for the burglars. He lived alone and did not have a telephone. • People recently hired will be sitting targets if the company needs to cut back.
1. Nhắm mục tiêu chính xác, như một cú đánh hoặc một cú ném. Cú sút của anh ấy vừa chết vào mục tiêu từ gần giữa sân, đặt trả hảo vào góc của khung thành. Người ném bóng đó vừa ném chết vào mục tiêu trong suốt trận đấu, đánh bại gần như tất cả người đánh bóng. Chính xác chính xác hoặc đến điểm vừa định. Tôi nghĩ bài tuyên bố của cô ấy bất đúng mục tiêu về những gì đất nước này cần ưu tiên cho tương lai .. Xem thêm: dead, on, target. Xem thêm:
An dead on target idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead on target, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead on target