declare war Thành ngữ, tục ngữ
declare war on
declare war on
Also, declare war against. Announce one's intent to suppress or eradicate something or someone. For example, The police have declared war on drug dealing in the neighborhood, or Several gangs have declared war against each other. This usage transfers the literal sense of the term, “to state formally one's intention to carry on hostilities against another power,” to a somewhat smaller scale. tuyên chiến
1. Để chính thức thông báo ý định chiến đấu chống lại một nước hoặc nhóm kẻ thù trong một cuộc chiến. Chúng tui sẽ phải tuyên chiến nếu quân nổi dậy tiến qua biên giới của chúng tôi. Để thông báo ý định phản đối kịch liệt ai đó hoặc điều gì đó. Cách sử dụng này bất đề cập đến chiến đấu vật lý. Thị trưởng vừa tuyên chiến với tội phạm trong thành phố của chúng tui và đang củng cố lực lượng cảnh sát của chúng tui .. Xem thêm: tuyên chiến tuyên chiến
1. Tuyên bố chính thức ý định tiến hành các hành động thù đối có vũ trang.
2. Nêu ý định trấn áp, diệt trừ: tuyên chiến với nạn buôn bán ma túy trong xóm .. Xem thêm: tuyên chiến. Xem thêm:
An declare war idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with declare war, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ declare war