Nghĩa là gì:
headlights
headlight /'hedlait/- danh từ
- đèn pha (ô tô, xe lửa, xe điện, tàu thuỷ...)
deer in (the) headlights Thành ngữ, tục ngữ
deer in headlights
dumb founded; confused, or just plain ditzy:"You're acting like a deer in headlights"
Deer in the headlights
When one is caught offguard and needs to make a decision, but cannot react quickly. một con nai trong (phía trước) đèn pha
Một người nào đó bị bắt gặp trong tình trạng tê liệt ngạc nhiên, sợ hãi hoặc hoang mang. Giống như xu hướng của những con hươu đóng băng tại chỗ trước một chiếc xe đang lao tới. Thường được sử dụng trong cụm từ "như một con nai trong đèn pha." Mary vừa biến thành một con nai trong ánh đèn pha khi cô ấy quên lời thoại của mình ở giữa vở kịch. Anh ta sững người như một con nai trong ánh đèn pha khi tui bắt gặp anh ta lấy trước ra khỏi quầy. Khi cô ấy hỏi cưới tôi, tui chỉ có thể đứng đó như một con nai trong ánh đèn pha .. Xem thêm: nai, đèn pha (bị bắt / đóng băng như) một con nai trong ˈheadlights
(cũng (được bị bắt như) một con thỏ trong đèn pha) được sử dụng để mô tả một người nào đó có vẻ sợ hãi đến mức bất thể suy nghĩ rõ ràng và bất biết phải làm gì hoặc nói gì: Thượng nghị sĩ vừa bị bắt như một con nai trong đèn pha trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình. ♢ cái nhìn tương tự như con nai trong đèn pha. Xem thêm: con nai, đèn pha. Xem thêm:
An deer in (the) headlights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deer in (the) headlights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deer in (the) headlights