desert rheumatism Thành ngữ, tục ngữ
bệnh thấp khớp ở sa mạc
Một biệt danh của bệnh coccidioidomycosis, một bệnh nhiễm trùng phổi và da do hít phải một loại nấm thường thấy ở những vùng khô cằn. Cô ấy bị ho bất ngừng kể từ chuyến đi đến sa mạc — tui hy vọng cô ấy bất bị bệnh thấp khớp ở sa mạc .. Xem thêm: sa mạc. Xem thêm:
An desert rheumatism idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with desert rheumatism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ desert rheumatism