Nghĩa là gì:
gold medallist gold medallist- danh từ
- người được thưởng huy chương vàng
deserve a medal Thành ngữ, tục ngữ
xứng đáng được nhận huy chương
Để đảm bảo sự công nhận cho sự kiên trì vượt qua một trả cảnh đầy thử thách hoặc tẻ nhạt. Cụm từ này thường được sử dụng một cách hài hước. Người môi giới của chúng tui xứng đáng nhận được huy chương vì vừa trả lời tất cả các câu hỏi của chúng tui ngày hôm nay .. Xem thêm: xứng đáng, huy chương anh ấy, cô ấy, v.v. vừa làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu: Bạn xứng đáng nhận được huy chương cho những gì bạn vừa làm cho anh ấy trong những năm qua .. Xem thêm: xứng đáng, huy chương. Xem thêm:
An deserve a medal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deserve a medal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deserve a medal