Nghĩa là gì:
delays delay /di'lei/- danh từ
- sự chậm trễ; sự trì hoãn
- to act without delay: hành động không chậm trễ (không trì hoãn)
- điều làm trở ngại; sự cản trở
- ngoại động từ
- hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...)
- làm trở ngại, cản trở
- to delay the traffic: làm trở ngại giao thông
desires are nourished by delays Thành ngữ, tục ngữ
ham muốn được nuôi dưỡng bằng sự chậm trễ
câu tục ngữ Sự quan tâm của một người đối với điều gì đó sẽ phát triển khi người ta chờ đợi nó. A: "Ugh, tui vẫn chưa nhận được phản hồi từ nhà tuyển việc làm về công chuyện mơ ước của mình." B: "Ít nhất thì ham muốn cũng được nuôi dưỡng bằng sự chậm trễ.". Xem thêm: bởi, trì hoãn, mong muốn, nuôi dưỡng Mong muốn được nuôi dưỡng bởi sự chậm trễ.
Prov. Bạn càng phải chờ đợi điều gì đó bạn muốn lâu hơn, bạn sẽ càng háo hức hơn để có được nó. Tôi càng phải hoãn chuyến đi đến San Francisco, tui càng háo hức muốn đi. Ham muốn được nuôi dưỡng bởi sự chậm trễ .. Xem thêm: do, sự trì hoãn, Sự ham muốn, nuôi dưỡng. Xem thêm:
An desires are nourished by delays idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with desires are nourished by delays, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ desires are nourished by delays