(vt dj) phát thanh viên nhạc dân gian (trên đài truyền thanh, truyền hình)
desk jockey Thành ngữ, tục ngữ
disk jockey (DJ)
radio announcer who plays recorded music Clare became a disk jockey with a radio station in Moose Jaw.
jockey for position
Idiom(s): jockey for position
Theme: ADVANTAGE - TAKE
to try to push or maneuver one's way into an advantageous position at the expense of others. • All the workers in the company are jockeying for position. They all want the manager's job. • It is unpleasant working for a company where people are always jockeying for position.
disk jockey|disk|jockey
n. An employee at a radio station or in a dance club who puts on the records that will be broadcast. Jack is working as a disk jockey at the local FM station.
bàn làm chuyện
Một công nhân dành phần lớn thời (gian) gian để ngồi trên bàn làm việc. Được ví von một cách hài hước là nài ngựa. Tôi vừa phải nghỉ chuyện xây dựng trong năm năm trước khi cuối cùng tui nhận được một công chuyện như một nhân viên chạy bàn tại một ngân hàng đất phương. Tôi cảm giác tiếc cho tất cả những người nhảy bàn bị mắc kẹt trong tám giờ một ngày .. Xem thêm: bàn, jockey
bàn jockey
n. một người làm chuyện tại bàn trong văn phòng. (Có hoa văn trên trò chơi xóc đĩa.) Tôi bất thể chịu đựng được chuyện trở thành một tay chơi xóc đĩa bịp. . Xem thêm: bàn làm việc, jockey. Xem thêm:
An desk jockey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with desk jockey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ desk jockey