Nghĩa là gì:
coal-measures coal-measures /'koul,meʤəs/- danh từ
- (địa lý,địa chất) điệp chứa than
desperate times call for desperate measures Thành ngữ, tục ngữ
Drastic Times Call For Drastic Measures
When you are extremely desperate you need to take extremely desperate actions. thời (gian) điểm tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng kêu gọi các biện pháp tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng
câu tục ngữ Những trả cảnh hoặc tình huống cực đoan và bất mong muốn chỉ có thể được giải quyết bằng cách sử dụng các hành động cực đoan như nhau. Xuất phát từ câu tục ngữ “Bệnh tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng phải có thuốc chữa”. Tôi biết rằng các biện pháp thắt lưng buộc bụng mà chính phủ đưa ra trong thời (gian) kỳ suy thoái bất được ưa chuộng, nhưng những lúc tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng thì kêu gọi những biện pháp tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng .. Xem thêm: kêu gọi, tuyệt cú cú cú cú cú cú vọng, biện pháp, lần. Xem thêm:
An desperate times call for desperate measures idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with desperate times call for desperate measures, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ desperate times call for desperate measures